Tổng hợp từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 đầy đủ, chi tiết nhất

Bài viết Tổng hợp từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 đầy đủ, chi tiết nhất thuộc chủ đề về wiki giải đáp đang được rất nhiều bạn lưu tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng HappyMobile.vn tìm hiểu Tổng hợp từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 đầy đủ, chi tiết nhất trong bài viết hôm nay nha !
Các bạn đang xem chủ đề về : “Tổng hợp từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 đầy đủ, chi tiết nhất”

Nội Dung ẩn
1 Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 đóng vai trò rất quan trọng, bởi đây là nền tảng và kiến thức trọng yếu trong các bài kiểm tra, các kỳ thi. Trong bài viết này mình sẽ chia sẻ một vài kiến thức về từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 11. Cùng xem ngay thôi!

Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 đóng vai trò rất quan trọng, bởi đây là nền tảng và kiến thức trọng yếu trong các bài kiểm tra, các kỳ thi. Trong bài viết này mình sẽ chia sẻ một vài kiến thức về từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 11. Cùng xem ngay thôi!

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 11

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 – Unit 1

Unit 1: FRIENDSHIP – Tình bạn

– acquaintance (n) [ə”kweintəns]: người quen

– admire (v) [əd’maiə]: ngưỡng mộ

– aim (n) [eim]: mục đích

– appearance (n) [ə’piərəns]: vẻ bề ngoài

– attraction (n) [ə’træk∫n]: sự thu hút

– be based on (exp) [beis]: dựa vào

– benefit (n) [‘benifit]: lợi ích

– calm (a) [kɑ:m]: điềm tĩnh

– caring (a) [keəriη]: chu đáo

– change (n,v) [t∫eindʒ]: (sự) thay đổi ngay

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 1 FRIENDSHIP - Tình bạn

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 1 FRIENDSHIP – Tình bạn

– changeable (a) [‘t∫eindʒəbl]: khả năng thay đổi ngay

– close (a) [klous]: gần gũi, thân thiết

– concerned (with) (a) [kən’sə:nd]: lưu tâm

– condition (n) [kən’di∫n]: điều kiện

– constancy (n) [‘kɔnstənsi]: sự kiên định

– constant (a) [‘kɔnstənt]: kiên định

– crooked (a) [‘krukid]: cong

– delighted (a) [di’laitid]: vui mừng

– enthusiasm (n) [in’θju:ziæzm]: lòng nhiệt tình

– feature (n) [‘fi:t∫ə]: đặc điểm

– forehead (n) [‘fɔ:rid, ‘fɔ:hed]: trán

Unit 1 FRIENDSHIP - Tình bạn

Unit 1 FRIENDSHIP – Tình bạn

– generous (a) [‘dʒenərəs]: rộng rãi, rộng lượng

– get out of (v) [get aut əv]: ra khỏi (xe)

– give-and-take (n) [giv ænd teik]: sự nhường nhịn

– good-looking (a) [gud ‘lukiη]: dễ nhìn

– good-natured (a) [‘gud’neit∫əd]: tốt bụng

– gossip (v)[‘gɔsip]: ngồi lê đôi mách

– honest (a) [‘ɔnist]: trung thực

– hospitable (a) [‘hɔspitəbl]: hiếu khách

– humorous (a) [‘hju:mərəs]: hài hước

– in common (exp) [‘kɔmən]:chung

– incapable (of) (a)[in’keipəbl]: không thể

Ngày tình bạn trên Thế Giới

Ngày tình bạn trên Thế Giới

– influence (v) [‘influəns]: tác động

– insist on (v)[in’sist]: khăng khăng

– last (v) [lɑ:st]: kéo dài

– lasting (a) [‘lɑ:stiη]: bền vững

– lifelong (a) [‘laiflɔη]: suốt đời

– loyal (a) [‘lɔiəl]: trung thành

– mutual (a) [‘mju:tjuəl]: lẫn nhau

– personality (n) [,pə:sə’næləti]: tích cách, phẩm chất

– pursuit (n) [pə’sju:t]: mưu cầu

– quality (n) [‘kwɔliti]: phẩm chất

– quick-witted (a) [‘kwik’witid]: nhanh trí

Tình bạn gắn kết những con người lại với nhau

Tình bạn gắn kết những con người lại với nhau

– relationship (n)[ri’lei∫n∫ip]mối quan hệ tình dục

– rumour (n) [‘ru:mə]: lời đồn

– secret (n) [‘si:krit]: bí mật

– selfish (a) [‘selfi∫]: ích kỷ

– sense of humour (n) [sens əv ‘hju:mə]: óc hài hước

– sincere (a) [sin’siə]: thành thật

– sorrow (n) [‘sɔrou]: nỗi buồn

– sympathy (n) [‘simpəθi]: sự thông cảm

– take up (v) [‘teik’ʌp]: nói đến

– uncertain (a) [ʌn’sə:tn]không chắc chắn

– understanding (a) [,ʌndə’stændiη]: thấu hiểu

– unselfishness (n) [,ʌn’selfi∫nis]: tính không ích kỷ

Tình bạn gắn kết 5 châu

Tình bạn gắn kết 5 châu

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 – Unit 2

Unit 2: PERSONAL EXPERIENCES – Kinh nghiệm cá nhân

– affect (v) [ə’fekt]:tác động

– appreciate (v) [ə’pri:∫ieit]: trân trọng

– attitude (n) [‘ætitju:d]: thái độ

– break out (v) [‘breikaut]: xảy ra bất thình lình

– complain (v) [kəm’plein]: phàn nàn

– complaint (n) [kəm’pleint]: lời phàn nàn

– embrace (v) [im’breis]: ôm

– experience (n) [iks’piəriəns]:trải nghiệm

– floppy (a) [‘flɔpi]: mềm

– glance at (v) [glɑ:ns]: liếc nhìn

Unit 2 - Kinh nghiệm cá nhân

Unit 2 – Kinh nghiệm cá nhân

– grow up (v) [grou]: lớn lên

– make a fuss (v) [fʌs]: làm ầm ĩ

– memorable (a) [‘memərəbl]: đáng nhớ

– realise (v) [‘riəlaiz]: nhận ra

– set off (v) [‘set’ɔ:f]: lên đường

– sneaky (a) [‘sni:ki]: lén lút

– terrified (a) [‘terifaid]: kinh hãi

– thief (n) [θi:f]: tên trộm

– wad (n) [wɔd]: nắm tiền

– wave (v) [weiv]: vẩy tay

– shy (a) [∫ai]: mắc cỡ, bẽn lẽn

– scream (v) [skri:m]: la hét

Kinh nghiệm cá nhân của mỗi người là khác nhau

Kinh nghiệm cá nhân của mỗi người là khác nhau

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 – Unit 3

Unit 3: A PARTY – Một bữa tiệc

– accidentally (adv) [,æksi’dentəli]: tình cờ

– blow out (v) [‘blou’aut]: thổi tắt

– budget (n) [‘bʌdʒit]: ngân sách

– candle (n) [‘kændl]: đèn cầy, nến

– celebrate (v) [‘selibret]: tổ chức, làm lễ kỷ niệm

– clap (v)[klæp]vỗ tay

– count on (v) [kaunt]: trông chờ vào

– decorate (v) [‘dekəreit]: trang trí

– decoration (n) [,dekə’rei∫n]: sự/đồ trang trí

Unit 3 - Một bữa tiệc

Unit 3 – Một bữa tiệc

– financial (a) [fai’næn∫l; fi’næn∫l]: (thuộc) tài chính

– flight (n) [flait]: chuyến bay

– forgive (v) [fə’giv]: tha thứ

– get into trouble (exp) [‘trʌbl]: gặp rắc rối

– golden anniversary (n) (= golden wedding, golden jubilee)[‘gouldən,æni’və:səri] [‘goulden,wediη]: lễ kỷ niệm kết hôn vàng (50 năm)

– guest (n) [gest]: khách

– helicopter (n) [‘helikɔptə]: trực thăng

– hold (v) [hould]: tổ chức

– icing (n) [‘aisiη]: lớp kem phủ trên mặt bánh

– jelly (n) [‘dʒeli]: thạch

Một bữa tiệc giúp mọi người gần nhau hơn

Một bữa tiệc giúp mọi người gần nhau hơn

– judge (n) [‘dʒʌdʒ]: thẩm phán

– lemonade (n) [,lemə’neid]: nước chanh

– mention (v) [‘men∫n]: đề cập

– mess (n) [mes]: sự bừa bộn

– milestone (n)[‘mailstoun]: sự kiện quan trọng

– organise (v) [‘ɔ:gənaiz]: tổ chức

– refreshments (n) [ri’fre∫mənt]: món ăn nhẹ

– slip out (v) [slip]: lỡ miệng

Bài Viết Đọc Nhiều  Ý nghĩa lá bài The Chariot trong Tarot theo chuẩn Rider Waite Smith

– tidy up (v) [‘taidi]: dọn dẹp

– upset (v) [ʌp’set]: làm bối rối, lo lắng

Cùng tổ chức tiệc nào

Cùng tổ chức tiệc nào

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 – Unit 4

Unit 4: VOLUNTEER WORK – Công việc tình nguyện

– (the) aged (n) [‘eidʒid]: người già

– assistance (n) [ə’sistəns]: sự giúp đỡ

– be fined (v) [faind]: bị phạt

– behave (v) [bi’heiv]: cư xử

– charity (n) [‘t∫æriti]: tổ chức từ thiện

– comfort (n) [‘kʌmfət]: sự an ủi

– co-operate (v)[kou’ɔpəreit]: hợp tác

– co-ordinate (v) [kou’ɔ:dineit]: phối hợp

– donation (n) [dou’nei∫n]: khoản tặng/đóng góp

– donor (n) [‘dounə]: người cho/tặng

– fund-raising (a) [fʌnd ‘reiziη]: gây ra quỹ

– gratitude (n) [‘grætitju:d]: lòng biết ơn

– handicapped (a) [‘hændikæpt]: tật nguyền

– instruction (n)[in’strʌk∫n]: chỉ dẫn, hướng dẫn

Unit 4 - Công việc tình nguyện

Unit 4 – Công việc tình nguyện

– martyr (n) [‘mɑ:tə]: liệt sỹ

– natural disaster (n) [‘næt∫rəl di’zɑ:stə]: thiên tai

– orphanage (n) [‘ɔ:fənidʒ]: trại mồ côi

– overcome (v) [,ouvə’kʌm]: vượt qua

– raise money (v) [reiz ‘mʌni]: quyên góp tiền

– retire (v) [ri’taiə]: về hưu

– snatch up (v) [‘snæt∫]: nắm lấy

– suffer (v) [‘sʌfə]: chị đựng, đau khổ

– support (v) [sə’pɔ:t]: ủng hộ, hỗ trợ

– take part in (v) [teik pɑ:t in]: tham gia

Công việc tình nguyện là đóng góp cho cộng đồng

Công việc tình nguyện là đóng góp cho cộng đồng

– tie … to …(v) [tai]: buộc, cột … vào …

– war invalid (n) [wɔ: in’vælid]: thương binh

– volunteer (v) [,vɔlən’tiə]: tình nguyện, xung phong

– volunteer (n) : tình nguyện viên

– voluntary (a) [‘vɔləntri]: tình nguyện

– voluntarily (adv) [vɔlənt(ə)rili] : 1 cách tình nguyện

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 – Unit 5

Unit 5: ILLITERACY – Nạn mù chữ

– campaign /kæmˈpeɪn/(n): chiến dịch

– effective /ɪˈfektɪv/(a): kết quả

– eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/(v): loại trừ, xóa bỏ

– ethnic minority /ˈeθnɪk-maɪˈnɒrəti/(n.phr): dân tộc thiểu số

– mutual respect /ˈmjuːtʃuəl – rɪˈspekt/(n): sự tôn trọng lẫn nhau

– performance /pəˈfɔːməns/(n): sự thể hiện, màn trình diễn

– rate /reɪt/(n): tỉ lệ

– strategy /ˈstrætədʒi/(n): chiến lược

– survey /ˈsɜːveɪ/ (n): cuộc khảo sát

– universal /ˌjuːnɪˈvɜːsl/(a): thuộc về vũ trụ

Cần xóa bỏ nạn mù chữ trên Thế Giới

Cần xóa bỏ nạn mù chữ trên Thế Giới

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 – Unit 6

Unit 6: COMPETITIONS – Những cuộc thi

– accuse … of (v)[ə’kju:z]: buộc tội

– admit (v) [əd’mit]: thừa nhận, thú nhận

– announce (v) [ə’nauns]: công bố

– annual (a) [‘ænjuəl]: hàng năm

– apologize …for (v) [ə’pɔlədʒaiz]: xin lỗi

– athletic (a)[æθ’letik]: (thuộc) điền kinh

– champion (n) [‘t∫æmpjən]: nhà vô địch

– congratulate … on (v) [kən’grætjuleit]: chúc mừng

– congratulations![kən,grætju’lei∫n]: xin chúc mừng

– contest (n) [kən’test]: cuộc thi đấu

Unit 6 - Những cuộc thi

Unit 6 – Những cuộc thi

– creative (a) [kri:’eitiv]: sáng tạo

– detective (n) [di’tektiv]: thám tử

– entry procedure (n)[‘entri prə’si:dʒə]: giấy tờ đăng ký

– find out (v) [faind]: tìm ra

– native speaker (n) [‘neitiv ‘spi:kə]: người bản xứ

– observe (v) [ə’bzə:v]: quan sát

– participant (n) [pɑ:’tisipənt]: người tham gia

– prevent … from (v) [pri’vent]: ngăn chặn, cản

– race (n) [reis]: cuộc đua

– recite (v) [ri’sait]: ngâm, đọc (thơ)

Tính sáng tạo là cấp thiết trong những cuộc thi

Tính sáng tạo là cấp thiết trong những cuộc thi

– representative (n) [,repri’zentətiv]: đại diện

– score (v) [skɔ:]: tính điểm

– sponsor (v) [‘spɔnsə]: tài trợ

– spirit (n) [‘spirit]: tinh thần, khí thế

– warn … against (v)[wɔ:n]: cảnh báo

– windowpane (n) [‘windou’pein]: ô cửa kính

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 – Unit 7

Unit 7: WORLD POPULATION – Dân số thế giới

– A.D. (Anno Domini)(n) [‘ænou’dɔminai]: sau công nguyên

– B.C. (Before Christ)(n) [bi’fɔ: kraist]: trước công nguyên

– awareness (n) [ə’weənis]: ý thức

– birth-control method (n) [‘bə:θkən’troul ‘meθəd]: phương pháp Giảm sinh sản

– carry out (v) [‘kæri’aut]: tiến hành

Unit 7 - Dân số thế giới

Unit 7 – Dân số thế giới

– claim (n,v)[kleim]: (sự) đòi hỏi

– death rate (n) [‘deθreit]: tỉ lệ tử vong

– developing country (n) [di’veləpiη ‘kʌntri]: nước đang phát triển

– expert (n) [‘ekspə:t]: chuyên gia

– explosion (n) [iks’plouʒn]: sự bùng nổ

– family planning (n) [‘fæmili’plæniη]: kế hoạch hóa gia đình

– fresh water (n) [fre∫ ‘wɔ:tə]: nước ngọt

– growth (n) [grouθ]: tăng trưởng

– implement (v) [‘implimənt]: thực hiện

– improvement (n) [im’pru:vmənt]: sự nâng cao hơn

– limit (n,v) [‘limit]: giới hạn

– limited (a) [‘limitid]: có giới hạn

Ngày dân số Thế Giới

Ngày dân số Thế Giới

– living condition (n)[‘liviη kən’di∫n]: điều kện sống

– living standard (n) [‘liviη ‘stændəd]: mức sống

– petroleum (n)[pə’trouliəm]: dầu mỏ, dầu hỏa

– policy (n) [‘pɔləsi]: chính sách

– raise (v) [reiz]: nuôi

– religion (n) [ri’lidʒən]: tôn giáo

– resource (n) [ri’sɔ:s ; ri’zɔ:s]: tài nguyên

– salt water (n) [‘sɔ:lt,wɔ:tə]: nước mặn

– solution (n) [sə’lu:∫n]: giải pháp

– United Nations (n)[ju:’naitid’nei∫nz]: Liên hiệp quốc

Dân số thế giới gia tăng nhanh chóng

Dân số thế giới gia tăng nhanh chóng

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 – Unit 8

Unit 8: CELEBRATIONS – Lễ kỉ niệm

– agrarian (a)[ə’greəriən]: (thuộc) nghề nông

– apricot blossom (n) [‘eiprikɔt ‘blɔsəm]: hoa mai

– cauliflower (n) [‘kɔliflauə]: súp lơ, bông cải

– crop (n) [krɔp]: mùa vụ

– depend (on) (v) [di’pend]: tùy vào

– fatty pork (n) [‘fæti pɔ:k]: mỡ (heo)

– French fries (n) [frent∫ fraiz]: khoai tây chiên

– good spirit (n) [gud ‘spirit]: thần thánh

– kumquat tree (n) [‘kʌmkwɔt]: cây quất vàng

Unit 8 - Lễ kỉ niệm

Unit 8 – Lễ kỉ niệm

– longevity (n) [lɔn’dʒeviti]: trường thọ

– lucky money (n) [‘lʌki ‘mʌni]: tiền lì xì

– lunar calendar (n) [‘lu:nə ‘kælində]: âm lịch

– Mid-Autumn Festival (n) [mid ‘ɔ:təm ‘festivəl]: tết trung thu

– pagoda (n) [pə’goudə]: ngôi chùa

– parade (v) [pə’reid]: diễu hành

– peach blossom (n) [pi:t∫’blɔsəm]: hoa đào

– pine tree (n) [‘paintri:]: cây thông

– positive (a) [‘pɔzətiv]: tích cực

Lễ kỉ niệm được nhiều người tổ chức cùng nhau

Lễ kỉ niệm được nhiều người tổ chức cùng nhau

– pray (for) (v) [prei]: cầu nguyện

– preparation (n) [,prepə’rei∫n]: sự chuẩn bị

– roast turkey (n) [roust ‘tə:ki]: gà lôi quay

– shrine (n) [∫rain]: đền thờ

– solar calendar (n) [‘soulə ‘kælində]: dương lịch

– sticky rice (n) [‘stiki rais]: nếp

– Thanksgiving (n) [‘θæηks,giviη]: lễ tạ ơn

– ward off (v) [wɔ:d]: né tránh

Kỉ niệm ngày sinh nhật

Kỉ niệm ngày sinh nhật

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 – Unit 9

Unit 9: THE POST OFFICE – Bưu điện

– advanced (a) [əd’vɑ:nst]: tiên tiến

– courteous (a) [‘kə:tjəs]: lịch sự

– equip (v) [i’kwip]: trang bị

– express (a) [iks’pres]: nhanh

– Express Mail Service (EMS) [iks’pres meil ‘sə:vis]: dịch vụ chuyển phát nhanh

– Messenger Call Service (n) [‘mesindʒə kɔ:l ‘sə:vis]: dịch vụ điện thoại

– notify (v) [‘noutifai]: thông báo

– parcel (n) [‘pɑ:s(ə)l]: bưu kiện

– press (n)[pres]: báo chí

– receive (v) [ri’si:v]: nhận

– recipient (n) [ri’sipiənt]: người nhận

Bưu điện cũng là một loại Messenger Call Service

Bưu điện cũng là một loại Messenger Call Service

– secure (a) [si’kjuə]: an toàn, bảo đảm

– service (n) [‘sə:vis]: dịch vụ

– spacious (a) [‘spei∫əs]: rộng rãi

– speedy (a) [‘spi:di]: nhanh chóng

– staff (n) [stɑ:f]: đội ngũ

– subscribe (v) [səb’skraib]: đăng ký, đặt mua

– transfer (n;v) [‘trænsfə:]: chuyển

– transmit (v)[trænz’mit]: gửi, phát, truyền

– well-trained (a)[wel ‘treind]: lành nghề

– clerk (n) [klɑ:k]: thư ký

– customer (n) [‘kʌstəmə]: khách hàng

Một bưu điện tại Mỹ

Một bưu điện tại Mỹ

– Flower Telegram Service (n) [‘flauə ‘teligræm ‘sə:vis]: dịch vụ điện hoa

– greetings card (n) [‘gri:tiηkɑ:d]: thiệp chúc mừng

– registration (n) [,redʒi’strei∫n]: sự đăng ký

– telephone line (n) [‘telifoun lain]: đường dây điện thoại

– cellphone (n) [sel foun]: điện thoại di động

– demand (n) [di’mɑ:nd]: mong muốn

– digit (n) [‘didʒit]: chữ số

– disadvantage (n) [,disəd’vɑ:ntidʒ]: bất lợi

– fixed (a) [fikst]: cố định

Bưu điện là nơi đưa thư

Bưu điện là nơi đưa thư

– on the phone (exp) [foun]: đang nói chuyện điện thoại

– reduction (n) [ri’dʌk∫n]: sự giảm đi

Bài Viết Đọc Nhiều  Ý nghĩa lá bài The Magician trong Tarot theo chuẩn Rider Waite Smith

– rural network (n) [‘ruərəl ‘netwə:k]: mạng lưới nông thôn

– director (n) [di’rektə]: giám đốc

– dissatisfaction (n) [di,sætis’fæk∫n]: sự không hài lòng

– picpocket (n) [‘pikpɔkit]: kẻ móc túi

– punctuality (n) [,pʌηkt∫u’æləti]: tính đúng giờ

– reasonable (a) [‘ri:znəbl]: hợp lý

– shoplifter (n)[‘∫ɔp’liftə]: kẻ cắp giả làm khách

Mạng lưới bưu điện

Mạng lưới bưu điện

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 – Unit 10

Unit 10: NATURE IN DANGER – Thiên nhiên đang lâm nguy

– action (n) [‘æk∫n]: hành động

– affect (v) [ə’fekt]: tác động

– Africa (n) [‘æfrikə]: châu Phi

– agriculture (n) [‘ægrikʌlt∫ə]: nông nghiệp

– cheetah (n)[‘t∫i:tə]: loài báo gêpa

– destruction (n) [dis’trʌk∫n]: sự phá hủy

– dinosaur (n)[‘dainəsɔ:]: khủng long

– disappear (v) [,disə’piə]: biến mất

– effort (n)[‘efət]: nỗ lực

– endangered (a) [in’deindʒə(r)d]: bị nguy hiểm

– estimate (v)[‘estimit – ‘estimeit]: ước tính

Unit 10 - Thiên nhiên đang lâm nguy

Unit 10 – Thiên nhiên đang lâm nguy

– exist (v) [ig’zist]: tồn tại

– extinct (a) [iks’tiηkt]: tuyệt chủng

– habit (n) [‘hæbit]: tập tính

– human being (n)[‘hju:mən ‘bi:iη]: con người

– human race (n)[‘hju:mən’reis]: nhân loại

– in danger (exp) [‘deindʒə]: có nguy cơ

– industry (n) [‘indəstri]: công nghiệp

– nature (n) [‘neit∫ə]: thiên nhiên

– offspring (n) [‘ɔ:fspriη]: con cháu, dòng dõi

– planet (n) [‘plænit]: hành tinh

– pollutant (n) [pə’lu:tənt]: chất gây ra ô nhiễm

– prohibit (v) [prə’hibit]: cấm

Một số thảm họa thiên nhiên do cong người gây ra

một vài thảm họa thiên nhiên do cong người gây ra ra

– rare (a) [reə]: hiếm

– responsible (a)[ri’spɔnsəbl]: có trách nhiệm

– result in (v) [ri’zʌlt]: gây ra ra

– scatter (v) [‘skætə]: phân tán

– serious (a) [‘siəriəs]: nghiêm trọng

– species (n) [‘spi:∫i:z]: giống, loài

– discharge (v) [dis’t∫ɑ:dʒ]: thải ra, đổ ra

– discourage (v) [dis’kʌridʒ]: không khuyến khích

– encourage (v) [in’kʌridʒ]: khuyến khích

Một số thảm họa thiên nhiên

một vài thảm họa thiên nhiên

– fertilizer (n) [‘fə:tilaizə]: phân bón

– hunt (v) [hʌnt]: săn

– pesticide (n) [‘pestisaid]: thuốc trừ sâu

– threaten (v) [‘θretn]: đe dọa

– devastating (a) [‘devəsteitiη]: tàn phá

– scenic feature (n) [‘si:nik ‘fi:t∫ə] : đặc điểm cảnh vật

– abundant (a) [ə’bʌndənt]: dồi dào, đa dạng

– coastal waters (n)[‘koustəl ‘wɔ:təz]: vùng biển duyên hải

Cháy rừng

Cháy rừng

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 – Unit 11

Unit 11: SOURCES OF ENERGY – Các nguồn năng lượng

– alternative (a): thay thế

– at the same time (exp): cùng lúc đó

– available (a): sẵn có

– coal (n) : than đá

– dam (n): đập (ngăn nước)

– electricity (n): điện

– infinite (a) : vô hạn

– make use of (exp) : tận dụng

– nuclear energy (a): năng lượng hạt nhân

Một số nguồn năng lượng từ mặt trời

một vài nguồn năng lượng từ mặt trời

– plentiful (a): nhiều

– power demand (n): mong muốn dùng điện

– release (v) : phóng ra

– reserve (n) : trữ lượng

– solar energy (n) : năng ượng mặt trời

– enormous (a) [i’nɔ:məs]: to lớn, khổng lồ

– harmful (a)[hɑ:mful]: có hại

– hydroelectricity (n) [,haidrouilek’trisiti]: thủy điện

– nuclear reactor (n) [‘nju:kliə [ri:’æktə]: phản ứng hạt nhân

– radiation (n) [,reidi’ei∫n]: phóng xạ

Một số nguồn năng lượng bị cạn kiệt

một vài nguồn năng lượng bị cạn kiệt

– renewable (a) [ri’nju:əbl]: khả năng thay thế

– run out (v) [rʌn’aut]: cạn kiệt

– ecologist (n) [i’kɔlədʒist]: nhà sinh thái học

– ecology (n) [i’kɔlədʒi]: sinh thái học

– as can be seen (exp) [si:n]: khả năng thấy

– consumption (n) [kən’sʌmp∫n]: sự tiêu thụ

– make up (v) [‘meikʌp]: chiếm (số lượng)

– extraordinary (a) [iks’trɔ:dnri]: lạ thường

– progress (n)[‘prougres]: sự tiến triển

– research (v) [ri’sə:t∫, ‘ri:sə:t∫]: thống kê

– surround (v) [sə’raund]: bao quanh

Nguồn năng lượng từ tự nhiên

Nguồn năng lượng từ một cách tự nhiên

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 – Unit 12

Unit 12: THE ASIAN GAMES – Đại hội thể thao châu Á

– aquatic sports (n) [ə’kwætik spɔ:ts]: thể thao dưới nước

– athletics (n) [æθ’letiks]: điền kinh

– decade (n)[‘dekeid]: thập kỷ (10 năm)

– enthusiasm (n) [in’θju:ziæzm]: sự hăng hái, nhiệt tình

– facility (n) [fə’siliti]: tiện nghi

– fencing (n) [‘fensiη]: đấu kiếm

– hockey (n) [‘hɔki]: khúc côn cầu

– medal (n) [‘medl]: huy chương vàng

– mountain biking (n) [‘mauntin baikiη]: đua xe đạp địa hình

– purpose (n) [‘pə:pəs]: mục đích

– rugby (n) [‘rʌgbi]: bóng bầu dục

Đại hội thể thao châu Á 2018

Đại hội thể thao châu Á 2018

– shooting (n) [‘∫u:tiη]: bắn súng

– solidarity (n) [,sɔli’dærəti]: tình đoàn kết

– squash (n) [skwɔ∫]: bóng quần

– strength (n) [‘streηθ]: sức mạnh

– take place (v) [teik pleis]: diễn ra

– bronze (n) [brɔnz]: đồng

– freestyle (n) [‘fri:stail]: kiểu bơi tự do

– gymnasium (n) [dʒim’neizjəm]: phòng thể dục dụng cụ

– gymnast (n) [‘dʒimnæst]: vận động viên thể dục

Đại hội thể thao châu Á 2022 sắp diễn ra

Đại hội thể thao châu Á 2022 sắp diễn ra

– gymnastics (n) [,dʒim’næstiks]: môn thể dục dụng cụ

– high jump (n) [‘haidʒʌmp]: nhảy cao

– long jump (n) [‘lɔη’dʒʌmp]: nhảy xa

– record (n) [‘rekɔ:d]: kỷ lục

– advertise (v) [‘ædvətaiz]: quảng cáo

– promote (v) [prə’mout]: quảng bá

– widen (v) [‘waidn]: mở rộng

– apply for (a job) (v) [ə’plai]: xin việc

– book (v) [buk]: mua vé trước

Môn thi chạy vượt chướng ngại vật trong Asean Game

Môn thi chạy vượt chướng ngại vật trong Asean Game

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 – Unit 13

Unit 13. HOBBIES – Sở thích

– accompany (v) [ə’kʌmpəni]: đệm đàn, đệm nhạc

– accomplished (a) [ə’kɔmpli∫t]: có tài, cừ khôi

– admire (v) [əd’maiə]: ngưỡng mộ

– avid (a) [‘ævid] : khao khát, thèm thuồng

– discard (v) [di,skɑ:d]: vứt bỏ

– envelope (n) [‘enviloup]: bao thư

– practise (v) [‘præktis]: thực hành

– throw … away (v) [θrou]: ném đi

– tune (n) [tju:n]: giai điệu

Chủ đề sở thích

Chủ đề sở thích

– book stall (n) [stɔ:l]: quầy sách

– broaden (v) [‘brɔ:dn]: mở rộng (kiến thức)

– category (n) [‘kætigəri]: loại, hạng, nhóm

– classify (v) [‘klæsifai]: phân loại

– exchange (v) [iks’t∫eindʒ]: trao đổi

– fairy tale (n) [‘feəriteil]: chuyện cổ tích

– otherwise (conj) [‘ʌđəwaiz]: nếu không thì

– profitably (adv) [‘prɔfittəbli]: có ích

– imaginary (a) [i’mædʒinəri]: tưởng tượng

Sở thích chơi thể thao

Sở thích chơi thể thao

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 – Unit 14

Unit 14. RECREATION – Giải trí

– athletics /æθˈletɪks/ (n): điền kinh

– average /ˈævərɪdʒ/ (n): trung bình

– bricklaying /ˈbrɪkleɪɪŋ/(n): xây dựng

– campground /ˈkæmpɡraʊnd/(n): nơi cắm trại

– dirt bike /dɜːt – baɪk/: xe đạp địa hình

– fee /fiː/ (n): lệ phí

– improvement (n) /ɪmˈpruːvmənt/: sự cải tiến

– memento (n) /məˈmentəʊ/: vật lưu niệm

Một số hoạt động giải trí

một vài vận hành giải trí

– solitude /ˈsɒlɪtjuːd/(n): sự cô đơn

– sophisticated /səˈfɪstɪkeɪtɪd/(a): phức tạp, tinh vi

– stock market (n) /stɒk – ˈmɑːkɪt/: thị trường chứng khoán

– spectacular (a) /spekˈtækjələ(r)/: đẹp mắt, lộng lẫy

– undertake (v) /ˌʌndəˈteɪk/: thực hiện

– waterfall (n) /ˈwɔːtəfɔːl/: thác nước

– wilderness (n) /ˈwɪldənəs/: miền hoang dã

Giải trí bằng môn thể thao

Giải trí bằng môn thể thao

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 – Unit 15

Unit 15. SPACE CONQUEST – Cuộc chinh phục không gian

– astronaut (n) [‘æstrənɔ:t]: phi hành gia

– desire (n) [di’zaiə]: khát vọng

– gravity (n) [‘græviti]: trọng lực

– honour (v) [‘ɔnə]: tôn kính

– lift off (v)[‘lift’ɔ:f]: tàu vũ trụ) phóng vụt lên

– name after (v) [neim ‘ɑ:ftə]: đặt tên theo

– orbit (n) [‘ɔ:bit]: quỹ đạo

– set foot on (exp)[set fut]: đặt chân lên

– space (n)[‘speis]: vũ trụ

– spacecraft (n)[‘speis’krɑ:ft] : tàu vũ trụ

Cuộc chinh phục không gian

Cuộc chinh phục không gian

– technical failure (n) [‘teknikl ‘feiljə]: trục trặc kỹ thuật

– telegram (n) [‘teligræm]:điện tín

– temperature (n) [‘temprət∫ə]: nhiệt độ

– uncertainty (n) [ʌn’sə:tnti]: sự không chắc chắn

– venture (n) [‘vent∫ə]: việc mạo hiểm

– weightlessness(n) [‘weitlisnis]: tình trạng không trọng lượng

– artificial (a) [,ɑ:’tifi∫əl]: nhân tạo

– carry out (v) [‘kæri’aut]: tiến hành

– launch (v) [lɔ:nt∫]: phóng (tàu vũ trụ)

Bài Viết Đọc Nhiều  28/9 là ngày gì? Thuộc cung hoàng đạo gì? Có sự kiện nổi bật nào?

– manned (a) [‘mænd]: có người điều khiển

– mark a milestone (exp) [‘mailstoun]: tạo bước ngoặc

Không gian vũ trụ

Không gian vũ trụ

– satellite (n) [‘sætəlait]: vệ tinh

– achievement (n) [ə’t∫i:vmənt]: thành tựu

– congress (n) [‘kɔηgres]: quốc hội (Mỹ)

– mission (n) [‘mi∫n]: sứ mệnh, nhiệm vụ

– NASA (n) (National Aeronautics and Space Administration) [‘næsə][,eərə’nɔ:tiks][əd,minis’trei∫n]: cơ quan hàng không và vũ trụ Hoa Kỳ

– appoint (v) [ə’pɔint]: bổ nhiệm

– biography (n) [bai’ɔgrəfi]: tiểu sử

– resign (v) [,ri:’zain]: từ chức

Một số hành tinh ngoài không gian

một vài hành tinh ngoài không gian

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 – Unit 16

Unit 16. WONDER OF THE WORLD – Các kì quan của thể giới

– base (n) [beis]: nền móng

– block (n)[blɔk]: khối

– burial (n) [‘beriəl]: sự mai táng

– chamber (n) [‘t∫eimbə]: buồng, phòng

– circumstance (n) [‘sə:kəmstəns]: tình huống

– entrance (n)[‘entrəns]: lối vào

– journey (n) [‘dʒə:ni]: cuộc hành trình

– mandarin (n)[‘mændərin]: vị quan

– man-made (a) [‘mæn’meid]: nhân tạo

– mysterious (a) [mis’tiəriəs]: huyền bí, bí ẩn

Các kì quan thế giới

Các kì quan thế giới

– pharaoh (n) [‘feərou]: vua Ai Cập cổ

– pyramid (n) [‘pirəmid]: kim tự tháp

– ramp (n) [ræmp]: đường dốc

– spiral (a) [‘spaiərəl]: hình xoắn ốc

– surpass (v) [sə:’pɑ:s]: vượt qua, trội hơn

– theory (n) [‘θiəri]: giả thuyết

– tomb (n) [tu:m]: mộ, mồ, mả

– treasure (n) [‘treʒə]: kho báu

– wonder (n) [‘wʌndə]: kỳ quan

– giant (a) [‘dʒaiənt]: khổng lồ

– ancient (a) [‘ein∫ənt]: cổ, thời xưa

Vịnh Hạ Long - một kì quan thế giới

Vịnh Hạ Long – một kì quan thế giới

– dynasty (n) [‘dinəsti]: triều đại

– magnificence (n) [mæg’nifisns]: vẻ tráng lệ, lộng lẫy

– world heritage (n) [‘heritidʒ]: di sản thế giới

– architecture (n) [‘ɑ:kitekt∫ə]: kiến trúc

– brief (a) [bri:f]: ngắn gọn, vắn tắt

– consist of (v)[kən’sist]: bao gồm

– in honour of (exp) [‘ɔnə]: để tưởng nhớ (tỏ lòng tôn kính)

– marble (n) [‘mɑ:bl]: cẩm thạch

– sandstone (n) [‘sændstoun]: sa thạch (đá do cát kết lại thành)

– statue (n) [‘stætju:]: tượng

– throne (n) [θroun]: ngai vàng

Các kì quan nổi tiếng trên toàn thế giới

Các kì quan nổi tiếng trên toàn thế giới

2. Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh lớp 11

12 thì cơ bản trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh được chia thành 12 thì cơ bản theo 3 mốc thời gian: hiện nay, Quá khứ và Tương lai. Để khả năng tiếp cận những kiến thức nâng cao hơn, bạn buộc phải dùng thành thạo các thì trong tiếng Anh. Nếu bạn muốn chinh phục các kì thi trong nước hay quốc tế như IELTS, TOEFL, TOEIC, SAT thì nhất định bạn phải thuộc lòng và ứng dụng thành thạo 12 thì trong tiếng Anh cơ bản.

Để tìm hiểu chi tiết hơn về 12 thì trong tiếng Anh, bạn khả năng tham khảo bài viết sau:

Tất tần tật về 12 thì cơ bản trong tiếng Anh

Tất tần tật về 12 thì cơ bản trong tiếng Anh

Câu tường thuật trong tiếng Anh

Câu tường thuật tiếng Anh hay còn gọi là Reported Speech hoặc câu trực tiếp gián tiếp là một loại câu được dùng để thuật lại một sự việc hay lời nói của ai đó. Nói một cách dễ hiểu hơn, việc dùng câu tường thuật nghĩa là người dùng đang chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp.

Để tìm hiểu chi tiết hơn về câu tường thuật trong tiếng Anh, bạn khả năng tham khảo bài viết sau:

Ciệc sử dụng câu tường thuật nghĩa là người dùng chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp

Ciệc dùng câu tường thuật nghĩa là người dùng chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp

Câu chẻ (Cleft Sentences)

Câu chẻ hay Cleft Sentences trong tiếng Anh là dạng câu có thành phần gồm: Mệnh đề chính và mệnh đề phụ thuộc dùng kèm các đại từ quan hệ tình dục. Loại câu này thường được dùng để nhấn mạnh một thành phần trong câu như chủ ngữ, tân ngữ, trạng từ hoặc một sự việc, đối tượng đáng chú ý nào đó trong câu.

Để tìm hiểu chi tiết hơn về câu chẻ trong tiếng Anh, bạn khả năng tham khảo bài viết sau:

Câu chẻ dùng để nhấn mạnh một thành phần trong câu

Câu chẻ dùng để nhấn mạnh một thành phần trong câu

Câu hỏi đuôi (Tag question)

Câu hỏi đuôi hay Tag question là câu hỏi ngắn được thêm vào cuối một câu nói trong khi đàm thoại, câu trả lời dạng YES/NO nhưng mang sắc thái ý nghĩa khác nhau.

Để tìm hiểu chi tiết hơn về câu hỏi đuôi trong tiếng Anh, bạn khả năng tham khảo bài viết sau:

Câu hỏi ngắn được thêm vào cuối một câu nói

Câu hỏi ngắn được thêm vào cuối một câu nói

dùng COULD và BE ABLE TO

COULD: Quá khứ của “Can”, dùng để diễn tả:

– Khả năng nào đó trong quá khứ.

– Khả năng sự việc hay hiện tượng gì khả năng xảy ra trong tương lai nhưng không chắc chắn.

– Một lời bắt buộc lịch sự.

BE ABLE TO: Dùng để diễn tả khả năng/năng lực như “Could” hoặc khả năng thoát vượt qua một tình cảnh nào đó.

Sử dụng COULD và BE ABLE TO

dùng COULD và BE ABLE TO

Liên từ (Conjunctions)

Liên từ hay còn gọi là Conjunctions là những từ ngữ có chức năng dùng để kết nối các từ loại, các cụm từ, các câu và các đoạn văn. Cách kết hợp này được xem là hạt ngữ pháp bất biến và chính nhờ sự kết nối này mà các câu văn trở nên chặt chẽ, gắn kết hơn rất nhiều.

Để tìm hiểu chi tiết hơn về liên từ trong tiếng Anh, bạn khả năng tham khảo bài viết sau:

Liên từ là hạt ngữ pháp bất biến

Liên từ là hạt ngữ pháp bất biến

Danh động từ (Gerunds)

Danh động từ là một cách thức của động từ, được tạo ra bằng cách thêm đuôi -ING vào động từ nguyên mẫu.

Để tìm hiểu chi tiết hơn về danh động từ trong tiếng Anh, bạn khả năng tham khảo bài viết sau:

Danh động từ là một hình thức của động từ

Danh động từ là một cách thức của động từ

Động từ nguyên thể (V-inf)

Động từ nguyên thể là phương pháp thức động từ nguyên dạng. Có 2 loại động từ nguyên dạng: Động từ nguyên dạng có to (infinitives with to / to V) và Động từ nguyên dạng không to (bare infinitives hoặc infinitives without to / Vbare).

Để tìm hiểu chi tiết hơn về động từ nguyên thể trong tiếng Anh, bạn khả năng tham khảo bài viết sau:

Động từ nguyên thể là hình thức động từ nguyên dạng

Động từ nguyên thể là phương pháp thức động từ nguyên dạng

một vài mẫu điện thoại giúp bạn học Tiếng Anh online kết quả:

Hy vọng sau khi tham khảo bài viết này bạn đã có những thông tin về từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 11. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết, hẹn gặp lại các bạn ở những bài viết tiếp theo!

Các câu hỏi về Tổng hợp từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 đầy đủ, chi tiết nhất


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê Tổng hợp từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 đầy đủ, chi tiết nhất hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha

Các Hình Ảnh Về Tổng hợp từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 đầy đủ, chi tiết nhất

Tổng hợp từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 đầy đủ, chi tiết nhất

Các từ khóa tìm kiếm cho bài viết #Tổng #hợp #từ #vựng #và #ngữ #pháp #tiếng #Anh #lớp #đầy #đủ #chi #tiết #nhất

Tham khảo tin tức tại WikiPedia

Bạn hãy tìm thêm nội dung chi tiết về Tổng hợp từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 đầy đủ, chi tiết nhất từ web Wikipedia.◄

source: https://happymobile.vn/

Xem thêm các bài viết về wiki hỏi đáp tại : https://happymobile.vn/wiki-how/

Related Posts

About The Author

Add Comment